Home Chưa phân loại 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất
160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

Nhật Bản hiện đã và đang sở hữu nhiều công trình kiến trúc xây dựng đồ sộ và đang phát triển thêm nhiều đô thị hóa khá hiện đại và sang trọng. Do đó, nếu như nhắc đến ngành xây dựng tại đất nước này thì có lẽ nói là rất tiềm năng và để có thể làm việc trong lĩnh vực này thì không thể thiếu đến các từ vựng tiếng Nhật xây dựng được. Trong bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu đến cho các bạn tham khảo 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng để các bạn có thể học tập thêm nhé.

Tổng hợp 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

はしご

Hashigo

thang

2

クレーン

Kurēn

cần cẩu

3

フック

Fukku

móc

4

レンガ

Renga

gạch

5

セメント

Semento

xi-măng

6

いた 板

Ita ita

ván

7

ブルドーザー

Burudōzā

xe ủi đất

8

ロード・ローラー

Rōdo rōrā

xe lu

9

フォークリフト

Fōkurifuto

xe nâng

10

ダンプカー

Danpukā

xe ben

11

ておしぐるま 手押し車

Te oshi guru ma teoshi-sha

xe cút kít

12

ヘルメット

Herumetto

mũ bảo hộ

13

さくがんき 削岩機

Saku ganki sakuganki

máy khoan đá

14

ようせつ こう 溶接工

Yōsetsu kō yōsetsuku

thợ hàn

15

ようせつき 溶接機

Yōsetsuki yōsetsu-ki

máy hàn

16

足場

Ashiba

giàn giáo

17

移動式クレーン

Idō-shiki kurēn

Cần cẩu di động

18

延長コード

Enchō kōdo

dây nối thêm

19

おの

Ono

rìu

20

金づち

Kanadzuchi

búa

21

かんな

Kan’na

dụng cụ bào gỗ

22

空気ドリル

Kūkidoriru

khoan khí nén

23

くぎ

Kugi

đinh

24

くり抜き機

Kurinuki-ki

mạng

25

こて

Kote

cái bay

26

コンクリート

Konkurīto

bê tông

27

材木

Zaimoku

gỗ

28

シャベル

Shaberu

cái xẻng

29

スパナ

Supana

cờ lê

30

断熱材

Dan’netsuzai

vật liệu cách nhiệt

31

チェーン

Chēn

dây xích

32

電気ドリル

Denki doriru

Máy khoan điện

33

動力式サンダー

Dōryoku-shiki sandā

máy chà nhám

34

ドライ壁

Dorai kabe

vách thạch cao

35

ドライバー

Doraibā

Tu vít/ Tuốc nơ vít

36

ナット

Natto

bu lông

37

のこぎり

Nokogiri

cưa tay

38

のみ

Nomi

cái đục

39

パイプレンチ

Paipurenchi

ống cờ lê

40

はしご

Hashigo

thang

41

針金

Harigane

dây kẽm

42

プラスドライバー

Purasudoraibā

Vít ba ke

43

ブリキ

Buriki

sắt thiếc

44

ブルドーザー

Burudōzā

Xe ủi đất

45

ベニヤ板

Beniyaita

gỗ dán

46

ペンキ

Penki

sơn

47

ペンキはけ

Penki hake

Cọ

48

ペンキローラー

Penkirōrā

cây lăn sơn

49

ペンキ入れ

Penki-ire

Mâm chứa sơn nước

50

ペンチ

Penchi

cái kìm

51

ボルト

Boruto

Cái then, cái chốt cửa

52

巻尺

Makijaku

thước dây

53

丸のこ

Marunoko

máy cưa tròn

54

屋根板

Yane-ban

tấm gỗ làm mái nhà

55

弓のこ

Yuminoko

Cưa sắt

56

ワイヤーストリッパー

Waiyāsutorippā

kềm cắt, bấm cáp

57

ブレーカー

Burēkā

Máy dập, máy nghiền

58

チップソー

Chippusō

Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

59

電動かんな

Dendō kan’na

Máy bào điện động

60

土台

Dodai

Móng nhà

61

土間

Doma

Sàn đất

62

ドリル

Doriru

Mũi khoan, máy khoan, khoan

63

Hashira

Cột, trụ

64

自動かんな盤

Jidō kan’na-ban

Máy bào tự động

65

測る

Hakaru

Đo đạc

66

Take

Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

67

Ma

Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)

68

欠き

Kaki

Sự thiết hụt, thiếu

69

加工

Kakō

Gia công, sản xuất

70

囲い

Kakoi

Hàng rào, tường vây

71

コンプレッサー

Konpuressā

Máy nén, máy ép

72

コンセント

Konsento

Ổ cắm

73

曲がり

Magari

Cong, vẹo, chỗ vòng

74

ナット

Natto

Tán, đinh ốc

75

ずめん

Zu men

bản vẽ

76

(てっきん) コンクリート

(Tekkin) konkurīto

bê tông cốt sắt

77

(けいりょう) コンクリート

(Kei ryō) konkurīto

bê tông nhẹ cân

78

かべ

Ka be

bức tường

79

かいだん

Kaida n

bậc thang

80

はしら

Hashira

cây cột

81

はり

Hari

cây kèo, xà ngang

82

さかん

Sakan

công việc trát hồ

83

かせつこうじ

Kasetsu Kōji

công việc xây dựng tạm thời

84

てっきん

Tekkin

cốt sắt

85

きょうど

Kyōdo

cường độ

86

ワックス

Wakkusu

chất sáp để đánh bóng

87

(う) める

(U ) meru

chôn

88

ひびわれ

Hibiware

chỗ bị nứt nẻ

89

めち

Me chi

chỗ tiếp nối

90

(あんぜん) ベルト

(Anzen) beruto

dây thắt lưng an toàn

91

くうきせいじょうそうち

Kūki seiji ~yousouchi

dụng cụ lọc không khí

92

こうじちゅう

Kōji chi ~yuu

1. 穴開け Ana ake Đục lỗ
2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
4. 足場 Ashiba Giàn giáo
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト Boruto Bu lông
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
13. 電源 Dengen Nguồn điện
14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện
15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
16. 土台 Dodai Móng nhà
17. 土間 Doma Sàn đất
18. ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít
19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,
20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc
22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho kết cấu nhà
23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
24. 測る Hakaru Đo đạc
25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
27. 柱 Hashira Cột, trụ
28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
29. ほぞ Hozo Mộng gỗ
30 板目 Itame Mắt gỗ
31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
33. 上棟 Jōtō Xà nhà
34. 住宅 Jūtaku Nhà ở
35. 壁 Kabe Bức tường
36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
38. 加工 Kakō
39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
40. 加工機 Kakōki Máy gia công
41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
42. 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề
43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
44. 金物 Kanamono Đồ kim loại
45. 金槌 Kanazuchi Cái búa
46. かんな Kanna Cái bào gỗ
47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49. 検査 Kensa Kiểm tra
50. 桁 Keta Xà gỗ
51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
52. 危険 Kiken Sự nguy hiểm
53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
54. 錐 Kiri Dụng cụ dùi
55. 切妻 Kirizuma Mái hiên
56. 切る Kiru Cắt gọt
57. 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ
58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
59. 合板 Kōban Gỗ dán
60. 工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ
61. 木口 Koguchi Miệng gỗ
62. コンクリート Konkurīto Bê tông
63. コンパネ Konpane Cái compa
64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
65. コンセント Konsento Ổ cắm
66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
69. 釘 Kugi Cái đinh
70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ

Trên đây là danh sách 160 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất hiện nay mà tieng-nhat.com muốn giới thiệu đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích qua đó có thể làm việc cũng như củng cố thêm vốn từ vựng trong ngành xây dựng tiếng Nhật của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng Nhân Đạt: