Home Chưa phân loại Trạng từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

Trạng từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

Trạng từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

5 trạng từ chỉ cảm xúc thường dùng trong tiếng Nhật:

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. Trạng từ そわそわ (sowasowa):

Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng không ổn định, mất bình tĩnh do lo lắng về điều gì đó.

Ví dụ:

大事な客が来るので、部長はそわそわしている。- daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shiteiru.

Vì có khách quan trọng sắp đến nên chủ tịch bồn chồn.

テストの成績発表の日、皆そわそわしていて、落ち着かない。- tesuto no seiseki happyou no hi, minna sowasowa shiteite, ochi-tsukanai.

Trong ngày công bố kết quả kỳ thi, tất cả mọi người đều bồn chồn, mất bình tĩnh.

2. Trạng từ おどおど (odoodo):

Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng lo sợ, bất an, thiếu tự tin.

Ví dụ:

若い男は景観の前でおどおどした。- wakai otoko wa keikan no mae de odoodo shita.

Anh thanh niên trẻ sợ run lên trước viên cảnh sát.

その男はおどおどして、あたりを見回した。- sono otoko wa odoodo shite, atari wo mimawashita.

Anh ấy nhìn quanh sợ hãi.

3. Trạng từ びくびく (bikubiku):

Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng rụt rè, nhút nhát, lo sợ, không bình tĩnh do xảy ra những chuyện mà mình không mong đợi.

Ví dụ:

間違いをびくびくしていては日本語はうまくなりません。- machigai o bikubiku shiteite wa nihongo wa umaku narimasen.

Nếu bạn cứ e dè, sợ mắc lỗi thì tiếng Nhật của bạn sẽ chẳng tiến bộ đâu.

びくびくしている子猫ちゃん。- bikubiku shiteiru koneko-chan.

Bé mèo đang run rẩy.

4. Trạng từ おろおろ (orooro):

Thường đi với ~する (suru). Dùng để diễn tả tâm trạng hốt hoảng, không biết phải làm thế nào do sợ hãi, kinh ngạc, buồn chán.

Ví dụ:

子供が熱を出し、おろおろしてしまった。- kodomo ga netsu o dashi, orooro shite shimatta.

Vì con bị sốt nên tôi hốt hoảng.

お父さんの事故のニュースを聞いて、おろおろしている。- otousan no jiko no nyuusu o kiite, orooro shiteiru.

Khi nghe tin về tai nạn của bố, tôi bàng hoàng không biết làm sao.

家事になったとき、どうしていいか分からず、おろおろしていた。- kaji ni natta toki, doushite ii ka wakarazu, orooro shiteita.

Lúc xảy ra hỏa hoạn, tôi lúng túng không biết phải làm thế nào.

5. Trạng từ まごまご (magomago):

Thường đi với ~する (suru). Dùng để diễn tả tâm trạng lúng túng, bối rối vì không biết cách làm hoặc không biết cách để đi đến nơi nào đó.

Ví dụ:

機会の使い方が分からなくて、まごまごしている。- kikai no tsukaikata ga wakaranakute, magomago shiteiru.

Vì không biết cách sử dụng máy móc nên tôi lúng túng.

まごまごしていたら、バスに乗り遅れてしまった。- magomago shiteitara, basu ni nori-okurete shimatta.

Vì lúng túng nên tôi đã lỡ chuyến xe bus.

5 Trạng từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

Xem thêm:

https://www.onfeetnation.com/profile/Top10TotNhat

https://www.smartmenus.org/forums/users/top10totnhat/

https://findery.com/top10totnhat

 

http://www.effecthub.com/user/1957627

https://startupmatcher.com/p/top10ttnht

https://greenhomeguide.com/users/top-10-t%E1%BB%91t-nh%E1%BA%A5t

 

http://www.askmap.net/location/5896172/vi%E1%BB%87t-nam/top-10-t%E1%BB%91t-nh%E1%BA%A5t

https://rabbitroom.com/members/top10totnhat/profile/

https://en.eyeka.com/u/top10totnhat

 

http://prsync.com/top–tt-nht/

http://komiwiki.syktsu.ru/index.php/%D0%A3%D1%87%D0%B0%D1%81%D1%82%D0%BD%D0%B8%D0%BA:Top10totnhat

https://www.dohtheme.com/community/members/top10totnhat.28548/

 

https://express.yudu.com/library

http://hawkee.com/profile/790134/

https://anchor.fm/top10totnhat

 

https://active.popsugar.com/@top10totnhat/profile

https://www.skillshare.com/profile/Top-10-T%E1%BB%91t-Nh%E1%BA%A5t/411228729

https://www.pearltrees.com/top10totnhat

 

https://pastebin.com/u/top10totnhat

https://www.plimbi.com/author/44079/top10totnhat

https://unsplash.com/@top10totnhat

 

http://forums.qrecall.com/user/edit/198809.page

https://angel.co/u/top10totnhat

https://catchplugins.com/support-forum/users/top10totnhat/