79 chữ Kanji cho trình độ N5 được chia nhỏ trong các bài học của các bạn tại các lớp học tiếng Nhật hiện nay. Tieng-nhat.com tập hợp lại thành một bài giới thiệu chung cho các bạn có thể chuẩn bị trước khi bước vào học tiếng Nhật, cũng như các bạn có thể in ra thành một bảng chữ cái tiếng Nhật riêng cho mình. Hoặc có thể dùng mobile để học và học 79 chữ cái kanji này hằng ngày.
Danh sách các chữ kanji N5
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading | Kun-reading |
---|---|---|---|---|
日 | nhật | mặt trời, ngày | nichi, jitsu | hi, bi |
一 | nhất | một; đồng nhất | ichi, itsu | hito |
国 | quốc | nước; quốc gia | koku | kuni |
人 | nhân | nhân vật | jin, nin | hito |
年 | niên | năm; niên đại | nen | toshi |
大 | đại | to lớn; đại lục | dai, tai | oo(kii) |
十 | thập | mười | juu, jiQ | tou |
二 | nhị | hai | ni | |
本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | hon | |
中 | trung | giữa, trung tâm | chuu | naka |
長 | trường, trưởng | dài; trưởng | choo | naga(i) |
出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | shutsu, sui | de(ru), da(su) |
三 | tam | ba | san | mi(tsu) |
時 | thời | thời gian | ji | toki |
行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | koo, gyoo | i(ku), okonau |
見 | kiến | nhìn; ý kiến | ken | miru |
月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | getsu, gatsu | tsuki |
後 | hậu | sau | go, koo | ato |
前 | tiền | trước | zen | mae |
生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | sei, shoo | ikiru |
五 | ngũ | năm (5) | go | itsutsu |
間 | gian | trung gian, không gian | kan, ken | aida |
友 | hữu | bạn | yuu | tomo |
上 | thượng | trên | joo, shoo | ue, kami |
東 | đông | phía đông | too | higashi (azuma) |
四 | tứ | bốn | shi | yotsu |
今 | kim | hiện tại, lúc này | kon, kin | ima |
金 | kim | vàng, kim loại | kin, kon | kane |
九 | cửu | chín (9) | kyuu, ku | kokonotsu |
入 | nhập | vào; nhập môn | nyuu | hairu, ireru |
学 | học | học | gaku | manabu |
高 | cao | cao | koo | takai |
円 | viên | tròn; tiền Yên | en | marui |
子 | tử | con, phần tử | shi, su | ko |
外 | ngoại | bên ngoài | gai, ge | soto |
八 | bát | tám | hachi | yatsu |
六 | lục | sáu | roku | mutsu |
下 | hạ | dưới | ka, ge | shita, shimo |
来 | lai | đến; tương lai, vị lai | rai | kuru |
左 | tả | trái, bên trái | sa | hidar |
気 | khí | không khí, khí chất | ki, ke | |
小 | tiểu | nhỏ, ít | shoo | chiisai, ko |
七 | thất | bảy (7) | shichi | nana, nanatsu |
山 | sơn | núi, sơn hà | san | yama |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | wa | hanashi |
女 | nữ | phụ nữ | jo, nyo | onna |
北 | bắc | phía bắc | hoku | kita |
午 | ngọ | buổi chưa, ngọ | go | uma |
百 | bách | trăm | hyaku | |
書 | thư | viết; thư đạo | sho | kaku |
先 | tiên | trước | sen | saki |
名 | danh | tên | mei, myoo | na |
川 | xuyên | sông | sen | kawa |
千 | thiên | nghìn | sen | chi |
休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | kyuu | yasumu |
父 | phụ | cha | fu | chichi |
水 | thủy | nước | sui | mizu |
半 | bán | một nửa | han | nakaba |
男 | nam | nam giới | dan, nan | otoko |
西 | tây | phía tây | sei, sai | nishi |
電 | điện | điện, điện lực | den | |
校 | hiệu | trường học | koo | |
語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go | kataru |
土 | thổ | đất; thổ địa | do, to | tsuchi |
木 | mộc | cây, gỗ | boku, moku | ki |
聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | bun, mon | kiku |
食 | thực | ăn | shoku | taberu |
車 | xa | xe | sha | kuruma |
何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | kai | nan, nani |
南 | nam | phía nam | nan | minami | nan | minami |
万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | man, ban | |
毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | mai | goto |
白 | bạch | trắng, sạch | haku, byaku | shiroi |
天 | thiên | trời, thiên đường | ten | ama |
母 | mẫu | mẹ | bo | haha, okaasan |
火 | hỏa | lửa | ka | hi |
右 | hữu | phải, bên phải | u, yuu | migi |
読 | độc | đọc | doku | yomu |
雨 | vũ | mưa | u | ame |
Related words:
- kanji n5 bao nhiêu chữ
- hoc tieng nhat kanji n5
- tu hoc kanji n5
- học kanji thi n5
- hoc chu kanji n5
- học kanji tiếng nhật n5
- sách học kanji n5
- bảng chữ kanji n5
- bộ chữ kanji n5
- học chữ kanji n5