Bộ thủ 見 (见) kiến có nghĩa là trông, nhìn thấy. Bộ thủ này thường gặp trong 9 chữ Kanji bên dưới, đa số đều có nghĩa liên quan tới nghĩa của bộ thủ này. Bộ thủ này cũng được kết hợp giữa 2 bộ: nhân đi 儿 và mục 目 (nhìn). Các bạn có thể xem thêm trong 214 bộ thủ Kanji
Thông tin hữu ích khác:
- TÊN CÁC NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG NHẬT
- CÁC WEBSITE HỌC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
見 | kiến | trông thấy, ý kiến | ken |
現 | hiện | xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình | gen |
規 | quy | quy tắc, quy luật | ki |
視 | thị | thị sát, thị lực, giám thị | shi |
親 | thân | thân thuộc, thân thích, thân thiết. | shin |
覚 | giác | cảm giác, giác ngộ | kaku |
寛 | khoan | khoan dung | kan |
観 | quan | quan sát, tham quan | kan |
覧 | lãm | triển lãm | ran |