Thông tin hữu ích khác:
- TỪ VƯNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ Y TẾ
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ
Bộ nhân đi 儿 khá bổ biến, và trông rất ngộ nghĩnh như là 2 cái chân của con người. Bên dưới là các từ chứa bộ này, đều có nghĩa đi lại, được giải nghĩa để các bạn dễ nhớ hơn.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
兄 | huynh | phụ huynh: Làm huynh 兄 thường đi nhiều và nói 口 cũng không ít ^^ | kei, kyoo |
見 | kiến | nhìn,trống thấy: Gồm bộ mục 目 (mắt) và bộ nhân đi (儿) => Đi (儿) nhiều dùng mắt 目 mới quán sát, chứng kiến 見 được nhiều thứ | ken |
元 | nguyên | gốc: Gồm bộ nhị 二 + bộ 儿=> Cái căn bản (gốc) 元 của việc đi lại (儿) là cần phải có thêm 2 tay 二 đung đưa để giữa thăng bằng | gen, gan |
光 | quang | ánh sáng: Gồm bộ nhất (一)+ bộ (儿) + bộ tiểu (⺌) => 1 (一) tia sáng (光) rất nhỏ di chuyển (儿) với vận tốc 300.000km/s | koo |
晃 | hoàng | rõ: Gồm chữ (光) + bộ nhật (日) => Ánh sáng (光) thường ngày (日) rất sáng và rõ (晃) | ko |
児 | nhi | nhi đồng, hài nhi: Gòm nét cổn (xổ xuống)〡 + bộ nhật (日) + bộ (儿): Các bé nhi đồng (儿) hiếu động thường hay đi chơi cả ngày (日). | ji, ni |
売 | mại | thương mại: Gồm bộ sĩ 士 + 儿 + bộ mịch (bao phủ)冖 => Kẻ (士) bán (売) dạo (儿) che (冖) khẩu trang | bai |