Bộ thủ 門 môn có nghĩa = cửa hai cánh là 1 bộ thủ rất dễ nhớ vì hình dáng của nó giống 2 cánh cổng, hình dạng đặc biệt 214 bộ thủ Kanji. .Bên dưới là 16 từ kanji có chứa bộ 門 này, các bạn có thể để ý rằng nghĩa của các chữ đếu giống nhau không ít thì nhiều. Những từ nào ít giống thì chịu khó liên tưởng 1 tí để dễ nhớ từ hơn nhé.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
門 | môn | cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn | mon |
間 | gian | trung gian, không gian | kan, ken |
関 | quan | hải quan, quan hệ | kan |
開 | khai | khai mạc, khai giảng | kai |
問 | vấn | vấn đáp, chất vấn, vấn đề | mon |
聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | bun, mon |
閲 | duyệt | kiểm duyệt | etsu |
閣 | các | nội các | kaku |
簡 | giản | đơn giản | kan |
閑 | nhàn | an nhàn, nhàn rỗi | kan |
潤 | nhuận | lợi nhuận, nhuận tràng | jun |
闘 | đấu | đấu tranh, chiến đấu | too |
閥 | phiệt | tài phiệt | batsu |
閉 | bế | bế mạc, bế quan | hei |
欄 | lan | lan can | ran |
蘭 | lan | Hoa lan, Hà lan | ran |