Home Chưa phân loại Cạn ly tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Cạn ly tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Cạn ly tiếng Nhật là 乾杯 (kanpai).
Câu ví dụ về từ 乾杯.

彼の成功を祈って乾杯しょう。

Cạn ly tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGV.Kare no seikou o inotte kanpaishou.

Hãy nâng cốc để chúc cho thành công của anh ấy.

ご健康を祝して乾杯。

Gokenkou o iwashite kanpai.

Cạn ly để chúc sức khỏe.

Từ vựng về chủ đề bữa tiệc:

Enkai (宴会): Tiệc chiêu đãi.

Kangeikai (歓迎会): Tiệc chào mừng.

Soubetsukai (送別会): Tiệc chia tay.

Osake (お酒): Rượu.

Sosogu (注ぐ): Rót rượu.

Susumeru (勧める): Mời rượu.

Hiyashi (冷やす): Làm lạnh rượu.

Atatameru (温める): Hâm nóng rượu.

Zutsuu (頭痛): Bị đau đầu.

You (酔う): Say rượu.

Memaigasuru (めまいがする): Bị chóng mặt.

Gasameru (がさめる): Làm cho tỉnh rượu.

Xem thêm:

webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb