Bộ thủ 力 – lực có nghĩa là lực sức lực, đây là 1 bộ dễ nhớ và rõ nghĩa, các từ kanji chữa bộ này thường là những từ liên quan tới sức lực, cơ, công hoặc hoạt động. Đây là 1 trong nhưng bộ thủ khá phổ biến trong 214 bộ thủ hán tự..
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
力 | lực | lực, sức lực | ryoku, riki |
協 | hiệp | hiệp lực | kyoo |
脅 | hiếp | uy hiếp | kyoo |
功 | công | công lao | koo, ku |
加 | gia | tăng gia | ka |
助 | trợ | hổ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ | jo |
動 | động | hoạt động, chuyển động | doo |
男 | nam | đàn ông, nam giới: Ở trên là bộ 田 điền (ruộng) + Ở dưới là bộ 力 (lực) => Con trai phải có lực để cày ruộng chứ! | dan, nan |
勢 | thế | tư thế, thế lực | mu |
務 | vụ | chức vụ, nhiệm vụ | sei |
勢 | thế | tư thế, thế lực | sei |
労 | lao | lao động, lao lực, công lao | roo |
助 | trợ | hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ | jo |
働 | động | lao động | doo |
勝 | thắng | thắng lợi, thắng cảnh | shoo |
務 | vụ | chức vụ, nhiệm vụ | mu |
努 | nỗ | nỗ lực. Gồm chữ nô (奴) ở trên và chữ lực (力) ở dưới. Nô lệ mà lao động chắc là thật sự nổ lực. Hoặc nổ lực thật sự là phải như nô lệ dùng lực lao động ^_^ | do |
究 | cứu | nghiên cứu, cứu cánh. Phải có (lực) 力 mới cứu người được | kyuu |
筋 | cân | gân cơ. | kyuu> |
筋 | hiệu | hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu | koo |
勲 | huân | huân chương, huân công | kun |
架 | giá | cái giá | ka |
嘉 | gia | tán dương, vỗ tay | ka |
賀 | hạ | chúc mừng | ga |
劾 | hặc | luận tội | gai |
勤 | cần | chuyên cần, cần lao | kin, gon |
勤 | khuyến | khuyến cáo | kan |