Home Chưa phân loại Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5 gây ấn tượng

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5 gây ấn tượng

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5 gây ấn tượng
Giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật N5

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5 là bài học đầu tiên dành cho các bạn dành cho những ai học tiếng Nhật với mục đích đi xuất khẩu lao động, đi du học phục vụ cho công việc và học tập trong nước. Hãy cùng chúng tôi khám phá các mẫu câu giới thiệu bản thân đơn giản trong bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5

Trước tiên, bạn hãy sử dụng các mẫu câu chào hỏi hằng ngày của người Nhật. Hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây:

  • おはようございます/ohayougozaimasu/: Chào buổi sáng (khoảng thời gian buổi sáng trước 12 giờ trưa).
  • こんにちは /konnichiwa/: Chào buổi chiều (thời điểm trước 17hh00).
  • こんばんは /konbanwa/: Chào buổi tối (từ 17h00 chiều đến nửa đếm).
おはようございます
おはようございます

Dưới đây là các danh từ để giới thiệu bản thân mà hầu như bạn phải dùng nếu muốn bà giới thiệu bản thân của mình hấp dẫn, gãy gọn nhưng vẫn đảm bảo cho người đối diện nắm được đầy đủ thông tin cần biết về bạn:

  • 私は /watashiwa/: Tôi là
  • さい /sai/: Tuổi
  • じゅうしょ /juusho/: Địa chỉ
  • がくせ /gakuse/: Học sinh, sinh viên
  • だいがく /daigaku/: Đại học
  • かぞく /kazoku/: Gia đình
  • きょうみ /kyoumi/: Sở thích

Mẫu cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5

Để gây ấn tượng với người đối diện bằng việc giới thiệu bản thân, bạn nên học thuộc các mẫu câu có sẵn. Thương thì các mẫu câu đơn giản gói gọn trong ngữ pháp N5. Nắm vững ngữ pháp N5 giúp bạn không thấy bối rối khi triển khai ý để nói.

  • わたしは + Tên + です: watashi wa + Tên + desu: Tôi là…
  • hoặc わたしのおなまえは + Tên + です: watashi no onamae wa + Tên + desu: Tên của tôi là…
  • 今年は + Số tuổi + さいです: kotoshi wa + (Số tuổi) + desu: Năm nay tôi… tuổi
  • Tên tỉnh/thành phố + から来ました: Tên tỉnh/thành phố + karakimashita: Tôi đến từ tỉnh/thành phố…
  • 私の趣味は + Sở thích + です: Watashi no shumi wa + Sở thích + です: Sở thích của tôi là…
  • 大学を卒業後しました: daigaku wo sotsugyou ato shimashimashita: Tôi đã tốt nghiệp đại học…
Mẫu câu giới thiệu đơn giản
Mẫu câu giới thiệu đơn giản

Lấy ví dụ: おはようございます。はじめまして。わたしはAです。わたしは20歳です。ハノイから来ました。FTU大学の学生です。りょうりがすきです。将来の夢は日本に旅行することです。よろしくお願いします。

Ohayougozaimasu. Hajimemashite. Watashi wa A desu. Watashi wa 20 sai desu. Hanoi kara kimashita. FTU daigaku no gakuseidesu. Ryouri ga suki desu. Shourai no yume wa Nihon ni ryokou suru kotodesu. Yoroshikuonegaishimasu.

Tạm dịch: Xin chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn. Tôi tên là A. Tôi năm nay 20 tuổi. Tôi đến từ Hà Nội và hiện là sinh viên của trường đại học FTU. Sở thích của tôi là nấu ăn. Tôi có ước mơ là sau này được đi du lịch Nhật Bản. Xin chân thành cảm ơn và mong được các bạn giúp đỡ.

Tên một số tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật:

Tên Việt Nam Tên tiếng Nhật Tên Việt Nam Tên tiếng Nhật
An Giang アンザン Bình Phước ビンフオック
Bà Rịa バリア Bình Thuận ビントゥアン
Bà Rịa – Vũng Tàu バリア・ブンタウ Cà Mau カマウ
Bắc Cạn バクカン Cao Bằng カオバン
Bắc Giang バクザン Cần Thơ カントー
Bạc Liêu バクリエウ Hà Giang ハザン
Bến Tre ベンチェ Hà Nam ハナム
Bình Định ビンディン Hà Nội ハノイ
Bình Dương ビンズオン Hà Tĩnh ハティン

Tên một số nghề nghiệp trong tiếng Nhật:

Nghề nghiệp Nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Nấu ăn りょうり
Học sinh がくせ
Giáo viên きょうしょく
Nhân viên ngân hàng ぎんこういん
Bác sĩ いしゃ
Nhà nghiên cứu けんきゅうしゃ
Nông nghiệp のうぎょう
Cơ khí きかい
Điện tử ようせつ

Trên đây là nội dung bài viết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật N5 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Hy vọng với những kiến thức hữu ích này sẽ giúp bạn có được bài giới thiệu thật hay và ấn tượng.