Sinh nhật chính là cột mốc quan trọng của mỗi người. Nó sẽ trở nên hạnh phúc hơn khi bạn có thể gửi tặng những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật chứa đựng nhiều ý nghĩa nhất. Hãy cùng chúng tôi khám phá những câu chúc qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật Bản
- おめでとう /omedetou/: Chúc mừng
- お誕生日: Sinh nhật
- おめでとうございます /omedetougozaimasu/: Chúc mừng (thể lịch sự)
- お誕生日おめでとう /otanjyobi omedetou/: Chúc mừng sinh nhật
Những câu chúc sinh nhật hay và ý nghĩa nhất bằng tiếng Nhật
1. このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!: Món quà không có ý nghĩa gì đặc biệt cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm thiết tha nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.
2. 君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように!: Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và tràn ngập hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.
3. あなたの将来(しょうらい)に幸(さいわい)あることを心(こころ)から祈(いの)ってます!: Tận sâu trong đáy lòng, cầu chúc những điều hạnh phúc sẽ đến với bạn trong tương lai nhé.
4. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう: Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành hiện thực! Sinh nhật vui vẻ nhé!
5. あなたの誕生日が素敵な日になりますように: Chúc bạn có một sinh nhật thật vui vẻ và tuyệt vời
6. しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう.
親友のあなたに,お誕生日おめでとう: Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân!
7. すばらしいいちねんになりますように.
素晴らしい一年になりますように : Chúc bạn thêm tuổi mới thật tuyệt vời!
8. あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう.
愛するあなたに, お誕生日おめでとう : Chúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh!
9. なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう: Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể thốt nên lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau và không bao giờ rời xa nhé. Chúc mừng sinh nhật anh.
10. これからも幸せにすごしてね (これからも しあわせに すごしてね): Chúc bạn từ nay về sau nữa luôn sống trong hạnh phúc nhé.
11. 私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします: Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là người đặc biệt đối với mình, chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.
12. あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります: Hãy để những lời chúc mừng sâu lắng của mình luôn hiện hữu trong cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé!
13. 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。: Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.
14. 今日(きょう)が、太陽(たいよう)の光(ひかり)と笑顔(えがお)と笑(わら)いと愛(あい)に満(み)ちた日(ひ)となりますように。: Chúc bạn ngày hôm nay luôn ngập tràn trong ánh nắng, nụ cười và tình yêu thương.
15. お誕生日(たんじょうび)おめでとう。あなたにとってこの1年(ねん)が健康(けんこう)で幸(しあわ)せに満(み)ちた年(とし)でありますように。: Chúc mừng sinh nhật bạn. Hi vọng trong năm đến bạn sẽ có thật nhiều sức khỏe và tràn ngập niềm vui.
16. 一年経つと、君がもっともっと好きになっていくよ。お誕生日おめでとう!: Cứ mỗi năm trôi qua anh lại yêu em nhiều hơn. Chúc mừng sinh nhật em yêu!
17. 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。: Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn tràn đầy hạnh phúc. Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày thật vui vẻ nhé.
18. お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます。: Chúc mừng sinh nhật. Chúc anh/chị có một năm thật nhiều sức khỏe và may mắn.
Trên đây là bài viết những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật hay và chất chứa nhiều ý nghĩa mà chúng tôi muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được câu chúc phù hợp nhé!