Home Từ Điển Chủ đề thức dậy trong tiếng Nhật

Chủ đề thức dậy trong tiếng Nhật

Chủ đề thức dậy trong tiếng Nhật

Từ vựng chủ đề thức dậy trong tiếng Nhật

  • 夜が明けた (Yoru ga aketa): đêm đã hết
  • 日が昇った (Hi ga nobotta): Mặt trời đã mọc
  • 目覚まし時計を止める (Mezamashidokei o tomeru): tắt đồng hồ báo thức
  • 目覚ましで起きる (Mezamashi de okiru): thức dậy vì đồng hồ báo thức
  • 母親に起こされる (Hahaoya ni okosareru): bị mẹ đánh thức
  • 起きる時間だ (Okiru jikan da): đến giờ thức dậy rồi
  • 目が覚める (Me ga sameru): thức dậy
  • 自然に目が覚める (Shijen ni megasameru): tự thức dậy
  • 日の出とともに起きる (Hinode to tomoni okiru): thức dậy khi mặt trời lên
  • 寝起きである (Neoki dearu): vừa mới thức giấc
  • 寝起きがいい (Neoki ga ii): khoan khoái khi thức dậy
  • すっくりと目覚める (Sukkuri to mezameru): Cảm thấy tươi mới khi thức dậy
  • なかなか布団から出られない (nakanaka futon kara de rarenai): mãi mà không ra khỏi chăn được
  • ベッドから出たくない気分である (beddo kara detakunai kibundearu): không muốn ra khỏi gường
  • 寝起きが悪い (Neoki ga warui): không thể thức dậy (sớm)
  • 寝覚めが悪い (Nezame ga warui): Thức dậy một cách không thoải mái
  • 朝6時に起きる (Asa 6-ji ni okiru): dậy vào lúc 6 giờ sáng
  • 早く起きる (hayaku okiru): dậy sớm
  • いつもより1時間早起きする (itsumo yori 1-jikan hayaoki suru): dậy sớm hơn bình thường 1 tháng
  • 早起きの習慣をつける (hayaoki no shuukan o tsukeru): quen với việc dậy sớm
  • 鳥の鳴き声で目覚める (tori no nakigoe de mezameru): thức giấc bởi tiếng chim hót
  • 起きるのが遅い (okiru no ga osoi): là một người thức dậy muộn
  • 朝遅くまで寝ている (asa osokumade nete iru): nằm mãi trên giường đến sáng muộn
  • 昼過ぎまで寝る (hirusugi made neru): ngủ đến chiều
  • 朝型である (Asagata dearu): là một người thức dậy sớm
  • 早起きである (asha oki dearu): là một người thức dậy sớm
  • ベッドの中でだらだらする (Beddo no naka de daradara suru): chần chừ khi ra khởi giường

Có thể bạn quan tâm: