Bộ nhân đứng 亻 không đứng 1 mình để tạo chữ riêng như bộ nhân 人 mà phải kết hợp với các bộ khác để tạo nên các chữ Kanji. Bên dưới là các chữ kanji phổ biến chứa bộ nhân đứng và có nghĩa liên quan tới con người để các bạn dễ nhớ.
Thông tin hữu ích khác:
- Phong cách làm việc của người Nhật Bản
- CÁC WEBSITE HỌC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN
Kanji | Âm hán | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
仁 | nhân | nhân nghĩa | jin, ni |
休 | hưu | hưu trí, hưu nhàn – Khi làm đồng mệt người xưa ( 亻) thường dựa vào gốc cây(木) để nghỉ ngơi |
kyuu |
信 | tín | tin tưởng: Gồm hai bộ: bộ nhân đứng 亻 và bộ ngôn 言. Người tạo ra chữ này muốn nhắn nhủ với người đời là con người khi đã thốt ra lời thì phải giữ chữ tín. | shin |
伏 | phục | sự khuất phục, thuần phục. – Con chó 犬 – KHUYỂN nằm cạnh bên người 亻(NHÂN ĐỨNG) để chỉ hành động thuần PHỤC |
fuku |
任 | nhiệm | trách nhiệm, nhiệm vụ | nin |
伶 | diễn viên | rei | |
伯 | bá | thúc bá | haku |
倹 | kiệm | tiết kiệm | ken |
僧 | tăng | tăng lữ | soo |
仏 | phật | phật giáo | butsu |
侍 | thị | người hầu, thị lang, samurai | ji |
佐 | tá | phò tá, trợ tá | ken |
仕 | sĩ | làm việc | shi, ji |
件 | kiện | điều kiện, sự kiện, bưu kiện: con người – Bên phải là chữ NGƯU 牛con bò,con trâu – Ngày xưa Có người人và trâu 牛 cùng lao động, kết hợp với nhau thì có thể tạo ra nhiều thứ (Đồ vật, phẩm vật )件 |
ken |
伴 | bạn | đi cùng: Bạn bè 伴 là một nửa 半 còn lại của mỗi con người人,giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn hoạn nạn | han, ban |
個 | cá | cá nhân, cá thể | ko |
佑 | giúp đỡ | yuu | |
仙 | tiên | thần tiên: Bên phải là chữ Nhân đứng 亻,bên trái là chữ sơn 山 theo quan niệm của người trung quốc xưa những người sống trên núi cao, nơi cách biệt với thế giới con người thì thường là bậc kỳ tài hay là Tiên nhân | sen |
見 | kiến | xem, nhìn: Trên chữ MỤC 目: con mắt. Dưới chữ NHÂN 人: con người. Con người 人 sinh ra đã có đôi mắt 目 để nhìn ngắm 見 vạn vật, gặp gỡ 見 bè bạn và học hỏi điều hay lẽ phải | ken |
借 | tá | mượn, tá điền | shaku |
住 | trú, trụ | cư trú; trụ sở | juu |
代 | đại | đại biểu, thời đại, đại diện | dai, tai |
体 | thể | hình thể, thân thể, thể thao | tai, tei |
位 | vị | vị trí, tước vị, đơn vị | I |
化 | hóa | biến hóa | ka, ke |
貨 | hóa | hàng hóa hóa | ka |
花 | hoa | hoa, bông hoa | ka |
使 | sử, sứ | sử dụng; sứ giả, thiên sứ | shi |
偉 | vĩ | vĩ đại | I |
仮 | giả | giả thuyết, giả trang, giả dối | ka, ke |
価 | giá | giá cả, vô giá, giá trị | ka |
佳 | giai | giai nhân | ka |
係 | hệ | quan hệ | kei |
佳 | giai | giai nhân | ka |
供 | cung | cung cấp, cung phụng | kyoo, ku |
仰 | ngưỡng | ngưỡng mộ | gyoo, koo |
靴 | ngoa | giầy | ka |
健 | kiện | khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện | ken |
併 | tính | thôn tính | hei |
働 | động | lao động | doo |
促 | xúc | xúc tiến | soku |