Bộ thủ 月 – nguyệt có nghĩa là mặt trăng, tháng là 1 trong 214 bộ thủ phổ biến nhất trong 214 bộ thủ hán tự.. Những từ có bộ thủ này thường liên quan tới những thứ có chu kỳ, tuần hoàn mặc dù không phải tất cả.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
---|---|---|---|
月 | nguyệt | mặt trăng, tháng, nguyệt | getsu, gatsu |
明 | minh | quang minh, bình minh – Nhật (日) + Nguyệt (月) , có nghĩa là sáng, còn có nghĩa khác là bình minh, tức là lúc mặt trăng lặn và mặt trời vừa mọc. |
mei, myoo |
青 | thanh | xanh, thanh thiên – Nằm dưới đất 土 (bộ thổ) ngắm nguyệt 月 thì thật bầu trời thậ thanh bình . |
sei, shoo |
静 | tĩnh | bình tĩnh, trấn tĩnh – Bầu trời trong xanh (青)không còn nghe tiếng súng nổ đao binh của chiến tranh (争),…! |
sei, shoo |
晴 | tình | trong xanh – Là sự kết hợp của 3 bộ thủ Nhật (日) + Nguyệt (月) + 土 thổ. Nằm trên đất mà ngắm Nhật Nguyệt chan hòa thì thật trong xanh, thanh bình… |
mei, myoo |
勝 | thắng | thắng lợi, thắng cảnh | shoo |
期 | kì | thời kì, kì hạn | ki, go |
勝 | thắng | thắng lợi, thắng cảnh | shoo |
胃 | vị | dạ dày | I |
育 | dục | giáo dục, dưỡng dục | iku |
角 | giác | tam giác, tứ giác | kaku |
滑 | hoạt | trượt, giảo hoạt | katsu |
肝 | can | tâm can | kan |
脚 | cước | cẳng chân | kyaku, kya |
胸 | hung | ngực | kyoo |
脅 | hiếp | uy hiếp | kyoo |
筋 | cân | gân cơ | kin |
絹 | quyên | lụa | ken |
肩 | kiên | vai | ken |
湖 | hồ | ao hồ | ko |
肯 | khẳng | khẳng định | koo |
腰 | yêu | eo | yoo |
骨 | cốt | xương, cốt nhục | kotsu |
削 | tước | gọt, tước đoạt | saku |
散 | tán, tản | phân tán, tản mát | san |
肢 | chi | tay chân, tứ chi | shi |
脂 | chi | mỡ | shi |
襲 | tập | tập kích | shuu |
勝 | thắng | thắng lợi, thắng cảnh | shoo |
宵 | tiêu | đầu tối, nguyên tiêu | shoo |
消 | tiêu | tiêu diệt, tiêu hao | shoo |
肖 | tiếu | giống | shoo |
情 | tình | tình cảm, tình thế | joo, sei |
随 | tùy | tùy tùng | zui |
髄 | tự | chữ, văn tự | ji |
晴 | tình | trong xanh | sei |
精 | tinh | tinh lực, tinh túy | sei, shoo |
請 | thỉnh | thỉnh cầu, thỉnh nguyện | sei, shin |
青 | thanh | xanh, thanh thiên, thanh niên | sei, shoo |
静 | tĩnh | bình tĩnh, trấn tĩnh | sei, joo |
前 | tiền | trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền | zen |
塑 | tố | đắp tượng | so |
臓 | tạng | nội tạng | zoo |
堕 | đọa | rơi xuống, xa đọa | da |
惰 | nọa | lười biếng | da |
態 | thái | trạng thái, hình thái, thái độ | tai |
胎 | thai | bào thai | tai |
脱 | thoát | giải thoát | datsu |
棚 | bằng | cái giá | |
胆 | đảm | can đảm | tan |
朝 | triều | buổi sáng, triều đình | choo |
潮 | triều | thủy triều | choo |
脹 | trướng | nở ra, bành trướng | choo |
腸 | tràng | ruột | choo |
朕 | trẫm | trẫm (nhân xưng của vua) | chin |
徹 | triệt | triệt để | tetsu |
撤 | triệt | triệt thoái/th> | tetsu |
謄 | đằng | sao chép | too |
騰 | đằng | tăng cao | too |
胴 | đỗng | thân hình | doo |
豚 | đồn | con lợn | ton |
能 | năng | năng lực, tài năng | noo |
脳 | não | bộ não, đầu não | noo |
覇 | bá | xưng bá | ha |
背 | bối | bối cảnh | hai |
肺 | phế | phổi | hai |
肌 | cơ | da | |
罷 | bãi | hủy bỏ, bãi bỏ | hi |
肥 | phì | phì nhiêu | hi |
膚 | phu | da | fu |
服 | phục | y phục, cảm phục, phục vụ | fuku |
腹 | phục | bụng | fuku |
崩 | băng | băng hoại | hoo |
朋 | bằng | bằng hữu, bè bạn | fuu |
胞 | bào | đồng bào, tế bào | hoo |
望 | vọng | ước vọng, nguyện vọng, kì vọng | boo, moo |
肪 | phương | bành chướng | boo |
膨 | bành | chữ, văn tự | ji |
膜 | mạc | niêm mạc | maku |
脈 | mạch | tim mạch | myaku |
婿 | tế | con rể | sei |
盟 | minh | đồng minh | mei |
愉 | du | sảng khoái, du khoái | yu |
癒 | dũ | chữa bệnh | yu |
諭 | dụ | cảnh báo | yu |
輸 | thâu | thâu nhập, thâu xuất | yu |
有 | hữu | sở hữu, hữu hạn | yuu, u |
朗 | lãng | rõ ràng | roo |
賄 | hối | hối lộ | wai |
腕 | oản | cánh tay | wan |