Côn trùng là một trong những chủ đề các từ vựng khá quen thuộc khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Để có thể học tốt từ vựng ta nên bắt đầu học từ những gì quen thuộc và gần gũi qua đó sẽ giúp ta ghi nhớ các từ vựng một cách tốt nhất. Chủ đề hôm nay về con ong trong tiếng Nhật là gì? sẽ được mình chia sẽ sau đây mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Con ong trong tiếng Nhật là 蜂 (ハチ), đọc là hachi.
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến con ong:
- 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
- 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
- てんとう虫(むし) : Con ong cái
- 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
Ví dụ mẫu câu về con ong trong tiếng Nhật:
1. 忙しい蜂は悲しんでいる暇がない。
=> Tạm dịch: Chú ong bận rộn không có thời gian để buồn rầu.
2. 蜂に刺されるととても痛い。
=> Tạm dịch: Khi bị ong chích nó rất đau
3. 音楽演劇 蜂子皇子開催について。
=> Tạm dịch: Buổi diễn ca nhạc Hoàng tử ong đang được tổ chức.
Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp cũng như cung cấp đủ thông tin về câu hỏi của bạn con ong tiếng Nhật là gì. Chúc các bạn học tập thật tốt nhé.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):
- Địa chỉ: L18-11-13, tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Hotline: 1900 3046 – 0907.083.296
- Website: https://khutrungxanh.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/GFCpestcontrol
- Twitter: https://twitter.com/khutrungxanh
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/khutrungxanh
- Pinterest: https://www.pinterest.com/khutrungxanh
- Tumblr: https://www.tumblr.com/khutrungxanh
- Google Site: https://sites.google.com/site/khutrungxanhh
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
- Xem thêm: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb