Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm ty khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Trong chủ đề ngày hôm nay tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn về con ruồi trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan nhé.
Con ruồi trong tiếng Nhật là: 蝿 (はえ), đọc là hae
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan khác như:
- アリ(ari): kiến
- 蟻塚 (ありづかarizuka): tổ kiến
- 触角 (しょっかくshokkaku): râu (kiến)
- クモの巣(くものすkumonosu): mạng nhện
- クモ(くもkumo): nhện
- バッタ (batta): châu chấu
- コオロギ (koorogi): dế; con dế
- サソリ(sasori ): bò cạp; bọ cạp
- スズメバチ(suzumebachi): ong bắp cày; ong vò vẽ
Ví dụ mẫu câu liên quan đến con ruồi trong tiếng Nhật:
1. 閉じた口の中に蝿はとび込まない。
=> Tạm dịch: Con ruồi sẽ không bay vào cái miệng đóng
2. 蜘蛛は蝿やその他の昆虫を食べる。
=> Tạm dịch: Nhện săn ruồi và những côn trùng nhỏ khác
3. 蝿はきみの頭と同じぐらいのサイズ。
=> Tạm dịch: Chắc con ruồi to bằng cái đầu mày rồi
Với những nội dung chia sẽ trên về câu hỏi con ruồi trong tiếng Nhật là gì? hy vọng bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn trong việc học tiếng Nhật của mình nhé.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):
- Địa chỉ: L18-11-13, tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Hotline: 1900 3046 – 0907.083.296
- Website: https://khutrungxanh.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/GFCpestcontrol
- Twitter: https://twitter.com/khutrungxanh
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/khutrungxanh
- Pinterest: https://www.pinterest.com/khutrungxanh
- Tumblr: https://www.tumblr.com/khutrungxanh
- Google Site: https://sites.google.com/site/khutrungxanhh
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb