Home Chưa phân loại Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt

Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? Ví dụ Nhật – Việt
Con ruồi tiếng Nhật là gì?

Con ruồi trong tiếng Nhật là gì? đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều bạn quan tâm ty khi mới bắt đầu học tiếng Nhật. Trong chủ đề ngày hôm nay tieng-nhat.com sẽ giải đáp cho các bạn về con ruồi trong tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng liên quan nhé.

Con ruồi trong tiếng Nhật là: 蝿 (はえ), đọc là hae

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan khác như:

  • アリ(ari): kiến
  • 蟻塚 (ありづかarizuka): tổ kiến
  • 触角 (しょっかくshokkaku): râu (kiến)
  • クモの巣(くものすkumonosu): mạng nhện
  • クモ(くもkumo): nhện
  • バッタ (batta): châu chấu
  • コオロギ (koorogi): dế; con dế
  • サソリ(sasori ): bò cạp; bọ cạp
  • スズメバチ(suzumebachi): ong bắp cày; ong vò vẽ

Ví dụ mẫu câu liên quan đến con ruồi trong tiếng Nhật:

1. 閉じた口の中にはとび込まない。

=> Tạm dịch: Con ruồi sẽ không bay vào cái miệng đóng

2. 蜘蛛は蝿やその他の昆虫を食べる。

=> Tạm dịch: Nhện săn ruồi và những côn trùng nhỏ khác

3. はきみの頭と同じぐらいのサイズ。

=> Tạm dịch: Chắc con ruồi to bằng cái đầu mày rồi

Với những nội dung chia sẽ trên về câu hỏi con ruồi trong tiếng Nhật là gì? hy vọng bài viết trên của tieng-nhat.com đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn trong việc học tiếng Nhật của mình nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):