Liệu bạn có đang thắc mắc công trình tiếng Nhật là gì không? Ngay bài viết này tieng-nhat.com sẽ giới thiệu cho các bạn ý nghĩa cũng như các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trình. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Công trình tiếng Nhật là gì?
Trong tiếng Nhật công trình là: けんせつ
Công trình là một tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp hoặc các tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều thời gian cũng như là công suất.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trình:
- きそこうじ: Công trình cơ bản:
- Công trình thủy lợi: かせんかいしゅうこうじ
- Công trình kiến thức:たてもの
- Công trình khoa học:がくじゅつろんぶん
- Công trình trùng tu: ふっきゅうこうじ
- Công trình công cộng: どぼく
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến công trình
- 土木工事は金がかかる.
=> Các công trình kỹ thuật dân dụng rất tốn kém.
2. 洪水期の灌漑工事は非常に重要です。.
=> Công trình thủy lợi trong mùa lũ rất quan trọng.
3. その科学的業績はノーベル賞を受賞しました.
=> Thành tựu khoa học của nó đã giành được giải thưởng Nobel
4. 基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう.
=> Sau khi công việc nền móng kết thúc, việc xây dựng công trình sẽ bắt đầu.
Hy vọng thông qua bài viết trên của tieng-nhat.com sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến công trình tiếng Nhật là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:
- Địa chỉ: 57 Yên Đỗ, Tân Thành, quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 096.731.6869
- Website: xaydungnhandat.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/congtythietkexaydungnhandat
- Twitter: https://twitter.com/xaydungnhandat
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungnhandatt
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungnhandat
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungnhandatt
- Mạng xã hội khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
- Xem thêm: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb