Tài liệu là từ vựng quen thuộc với quá trình học tập của từng người đúng không nào. Vậy bạn có biết tài liệu tiếng Nhật là gì không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu để biết thêm nhé!
Tài liệu tiếng Nhật là gì?
Định nghĩa: Tài liệu là vật mang tin được hình thành trong quá trình sử dụng tại các cơ quan, tổ chức hay cá nhân.
Tài liệu bao gồm: Văn bản, công trình nghiên cứu, bản vẻ thiết kế, đĩa ghi âm, tài liệu điện tử, tài liệu viết tay, hồi ký, ấn phẩm và vật mang tin khác,…
Trong tiếng Nhật tài liệu là: 資料
Cách đọc: しりょう
Romaji: shiryou
Ví dụ:
資料 を 調 べさえすれば、すぐ 分 かることです。Chỉ cần điều tra tài liệu là sẽ ra ngay thôi.
資料 に 沿 って、ご 説明 いたします。Tôi sẽ giải thích theo tài liệu.
Trong bài viết này, chúng tôi đã đưa ra định nghĩa, cách phát âm cùng ví dụ minh họa về tài liệu tiếng Nhật là gì? Thông qua nội dung này bạn đọc có thể học thêm được từ vựng tiếng Nhật hữu ích.