Bạn đang tìm từ vựng Minna no Nihongo bài 1 để tiện cho việc học tiếng Nhật. Hãy theo chân chúng tôi tìm hiểu nội dung trong bài 1 của sách Minna no Nihongo nhé!
Từ vựng Minna bài 1
1 | わたし | 私 | Tôi |
2 | わたしたち | 私たち | Chúng tôi |
3 | あなた | Anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít) | |
4 | あのひと | あの人 | Người kia |
5 | あのかた | あの方 | Vị này Lịch sự tương đương với あのひと |
6 | みなさん | Các bạn, các anh, các chị, mọi người | |
7 | ~さん | Anh ~, Chị ~, Ông ~, Bà ~ (cách gọi người khác 1 cách lịch sự) | |
8 | ~ちゃん | Bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) | |
9 | ~くん | Bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật | |
10 | ~じん | ~人 | Người nước ~ |
11 | せんせい | 先生 | Giáo viên |
12 | きょうし | 教師 | Giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) |
13 | がくせい | 学生 | học sinh, sinh viên |
14 | かいしゃいん | 会社員 | nhân viên công ty |
15 | ~しゃいん | 社員 | nhân viên công ty ~ |
16 | ぎんこういん | 銀行員 | nhân viên ngân hàng |
17 | いしゃ | 医者 | bác sĩ |
18 | けんきゅうしゃ | 研究者 | nhà nghiên cứu |
19 | エンジニア | kỹ sư | |
20 | だいがく | 大学 | trường đại học |
21 | びょういん | 病院 | bệnh viện |
22 | でんき | 電気 | Điện, đèn điện |
23 | だれ(どなた) | 誰 | ai (ngài nào, vị nào) |
24 | ―さい | ~歳 | tuổi |
25 | なんさい | 何歳 | mấy tuổi |
26 | はい | vâng | |
27 | いいえ | không | |
28 | しつれいですが | 失礼ですが | Xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) |
29 | おなまえは? | お名前は | Bạn tên gì? |
30 | はじめまして。 | 初めて | chào lần đầu gặp nhau |
31 | どうぞよろしく[おねがいします]。 | どうぞよろしく「お願いします」。 | rất hân hạnh được làm quen |
32 | こちらは~さんです。 | đây là ngài | |
33 | ~からきました。 | ~から来ました | đến từ ~ |
34 | アメリカ | Mỹ | |
35 | イギリス | Anh | |
36 | インド | Ấn Độ | |
37 | インドネシア | Indonesia | |
38 | かんこく | 韓国 | Hàn quốc |
39 | タイ | Thái Lan | |
40 | ちゅうごく | 中国 | Trung Quốc |
41 | ドイツ | Đức | |
42 | にほん | 日本 | Nhật |
43 | フランス | Pháp | |
44 | ブラジル | Brazil | |
45 | さくらだいがく | さくら大学 | Trường ĐH Sakura (Hoa Anh Đào) |
Trên đây là bài viết tổng hợp Từ vựng Minna no Nihongo bài 1 mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đọc. Hy vọng với những chia sẻ này bạn có thể học thêm được nhiều từ vựng và ngữ pháp. Chúc bạn thành công.